V.League 1 2018
war die 35. Spielzeit der höchsten vietnamesischen Fußballliga
Die V.League 1 2018, aus Sponsorengründen auch als Nuti Café V.League 1 bekannt, war die 35. Spielzeit der höchsten vietnamesischen Fußballliga seit der offiziellen Einführung im Jahr 1980. Die Saison begann am 10. März 2018 und endete am 8. Oktober 2018. Titelverteidiger war der Quảng Nam FC.
V.League 1 2018 | |
Meister | Hà Nội FC |
Pokalsieger | Becamex Bình Dương |
Absteiger | Can Tho FC |
Mannschaften | 14 |
Spiele | 182 (davon 182 gespielt) |
Tore | 541 (ø 2,97 pro Spiel) |
Torschützenkönig | Ganiyu Oseni |
← V.League 1 2017 | |
Mannschaften
BearbeitenMannschaft | Stadt | Heimstadion | Kapazität |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò-Đậu-Stadium | 18.250 |
FC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh-Hóa-Stadion | 14.000 |
Hà Nội FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadium | 25.000 |
Hải Phòng FC | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 30.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku-Stadium | 12.000 |
Dược Nam Hà Nam Định FC | Nam Định | Thiên Trường Stadium | 30.000 |
Hồ Chí Minh City FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium | 25.000 |
Quảng Nam FC | Tam Kỳ | Tam Kỳ Stadium | 25.654 |
Sài Gòn FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium | 25.000 |
Sanna Khánh Hòa BVN | Nha Trang | Nha Trang Stadium | 25.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh Stadium | 12.000 |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Hòa Xuân Stadium | 20.500 |
Than Quảng Ninh FC | Cẩm Phả | Cẩm Phả Stadium | 16.000 |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ Stadium | 60.000 |
Personal
BearbeitenAusländische Spieler
BearbeitenAbschlusstabelle
BearbeitenPl. | Verein | Sp. | S | U | N | Tore | Diff. | Punkte |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | Hà Nội FC | 26 | 20 | 4 | 2 | 72:30 | +42 | 64 |
2. | FC Thanh Hóa | 26 | 13 | 7 | 6 | 43:29 | +14 | 46 |
3. | Sanna Khánh Hòa BVN | 26 | 11 | 10 | 5 | 33:27 | +6 | 43 |
4. | Sông Lam Nghệ An (P) | 26 | 12 | 6 | 8 | 38:32 | +6 | 42 |
5. | Than Quảng Ninh FC | 26 | 9 | 8 | 9 | 40:39 | +1 | 35 |
6. | Hải Phòng FC | 26 | 9 | 7 | 10 | 26:26 | ±0 | 34 |
7. | Becamex Bình Dương | 26 | 7 | 12 | 7 | 39:36 | +3 | 33 |
8. | Sài Gòn FC | 26 | 9 | 4 | 13 | 36:40 | −4 | 31 |
9. | SHB Đà Nẵng | 26 | 8 | 7 | 11 | 38:49 | −11 | 31 |
10. | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 7 | 11 | 41:53 | −12 | 31 |
11. | Quảng Nam FC (M) (SP) | 26 | 7 | 10 | 9 | 37:45 | −8 | 31 |
12. | Hồ Chí Minh City FC | 26 | 7 | 6 | 13 | 36:44 | −8 | 27 |
13. | Dược Nam Hà Nam Định FC (N) | 29 | 8 | 9 | 12 | 33:45 | −12 | 33 |
14. | XSKT Cần Thơ | 26 | 4 | 9 | 13 | 26:43 | −17 | 21 |
Stand: Saisonende 2018 |
Zum 26. Spieltag: | |
| |
Zum Saisonende 2017: | |
(M) | Amtierender Meister |
(P) | Amtierender Pokalsieger |
(SP) | Amtierender Superpokalsieger |
(N) | Aufsteiger aus der V.League 2 |
Relegation Play-off
BearbeitenPaarung | Dược Nam Hà Nam Định FC – Hà Nội B |
Ergebnis | 0:0 n. V., 5:3 i. E. |
Datum | 13. Oktober 2018 |
Stadion | Vinh Stadium, Vinh |
Tore | Elfmeterschießen: 1:0 Nguyễn Hạ Long 1:1 Phạm Tuấn Hải 2:1 Nguyễn Hữu Định 2:2 Lê Văn Xuân 3:2 Vũ Thế Vương Lê Xuân Tú 4:2 Nguyễn Đình Mạnh 4:3 Lý Công Hoàng Anh 5:3 Đinh Viết Tú |
Beste Torschützen
BearbeitenStand: Saisonende 2018[1]
Ausrüster und Sponsor
BearbeitenMannschaft | Ausrüster | Sponsor |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Kappa | Becamex IDC |
FC Thanh Hóa | Mitre | FLC Group |
Hà Nội FC | Kappa | Siam Cement |
Hải Phòng FC | Mitre | Asanzo |
Hoàng Anh Gia Lai | Mizuno | VPMilk |
Dược Nam Hà Nam Định FC | VNAsport | VICOSTONE |
Hồ Chí Minh City FC | Mizuno | Acecook, CityLand |
Quảng Nam FC | Jogarbola | batdongsan.com |
Sài Gòn FC | Fraser Sport | LienVietPostBank |
Sanna Khánh Hòa BVN | N.N. | Sanest |
Sông Lam Nghệ An | Mitre | Bac A Bank |
SHB Đà Nẵng | N.N. | SHB |
Than Quảng Ninh FC | Joma | Vinacomin |
XSKT Cần Thơ | KeepDri | Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
Weblinks
Bearbeiten- V. League 1 2018 auf transfermarkt.de
- V. League 1 2018 auf soccerway.com
- V. League 1 2018 auf rsssf.org
Einzelnachweise
Bearbeiten- ↑ Torschützen 2018. In: de.soccerway.com. Abgerufen am 28. Januar 2021.